Bảng Bảng giá Trường dạy lái xe Car Academy Nasu
Trường dạy lái xe Car Academy Nasu
Tôi đã đăng ký Ưa thích của mình
Xem Trường dạy lái xe đã đăng ký hoặc kế hoạchÁp dụng tại trường này
Chương trình khuyến mãi
Tên phòng trọ: Khách sạn Nasu Kogen
Xếp hạng:
4.3Đây là Cơ sở vật chất phòng trọ chỉ dành cho nam giới với các loại giường con nhộng, phòng riêng dành cho một người, phòng học và phòng học.
Nếu du khách muốn sử dụng bida hoặc bóng bàn, vui lòng thông báo cho Quản lý.
[Phòng riêng] [Nổi tiếng]
Phòng tắm và nhà vệ sinh được dùng chung nhưng có nhiều không gian để bạn thư giãn và tận hưởng thời gian mà không phải lo lắng về những học sinh khác.
[Tiêu chuẩn (loại giường con nhộng)]
Có hai giường con nhộng (trên và dưới) có thể chứa khoảng 20 người trong một phòng, mỗi phòng có thể được sử dụng từng người một. Đó là không gian nơi bạn có thể nằm xuống và thư giãn.
※Cần phải xác nhận lại để biết có khóa trống hay không.
- Chủ nhật
- Thứ hai
- Thứ ba
- Thứ tư
- Thứ năm
- Thứ sáu
- Thứ bảy
-
¥123,860(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 11/11 Đăng kí hỏi khóa -
¥123,860(税込)
Ngày tốt nghiệp dự kiến: 13/11 Đăng ký hỏi khóa -
¥123,860(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 16/11 Đăng kí hỏi khóa -
¥123,860(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 18/11 Đăng kí hỏi khóa -
¥123,860(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 20/11 Đăng kí hỏi khóa -
¥123,860(税込)
最短卒業日:11/23 入校仮申し込み -
¥123,860(税込)
最短卒業日:11/25 入校仮申し込み -
¥123,860(税込)
最短卒業日:11/27 入校仮申し込み -
¥123,860(税込)
最短卒業日:11/30 入校仮申し込み -
¥123,860(税込)
最短卒業日:12/2 入校仮申し込み -
¥123,860(税込)
最短卒業日:12/4 入校仮申し込み -
¥123,860(税込)
最短卒業日:12/7 入校仮申し込み
-
11/3(日)入—11/11(月)卒
¥123,860(税込)Khách sạn Nasu Kogen Phòng đơn -
11/5(火)入—11/13(水)卒
¥123,860(税込)Khách sạn Nasu Kogen Phòng đơn -
11/7(木)入—11/16(土)卒
¥123,860(税込)Khách sạn Nasu Kogen Phòng đơn -
11/10(日)入—11/18(月)卒
¥123,860(税込)Khách sạn Nasu Kogen Phòng đơn -
11/12(火)入—11/20(水)卒
¥123,860(税込)Khách sạn Nasu Kogen Phòng đơn -
11/14(木)入—11/23(土)卒
¥123,860(税込)Khách sạn Nasu Kogen Phòng đơn -
11/17(日)入—11/25(月)卒
¥123,860(税込)Khách sạn Nasu Kogen Phòng đơn -
11/19(火)入—11/27(水)卒
¥123,860(税込)Khách sạn Nasu Kogen Phòng đơn -
11/21(木)入—11/30(土)卒
¥123,860(税込)Khách sạn Nasu Kogen Phòng đơn -
11/24(日)入—12/2(月)卒
¥123,860(税込)Khách sạn Nasu Kogen Phòng đơn -
11/26(火)入—12/4(水)卒
¥123,860(税込)Khách sạn Nasu Kogen Phòng đơn -
11/28(木)入—12/7(土)卒
¥123,860(税込)Khách sạn Nasu Kogen Phòng đơn
Thông tin bổ sung
Phòng riêng với 3 bữa ăn
★★★Bài học đồng thời★★★
[Xe ô tô thường AT + AT/MT hai bánh thông thường] [Xe ô tô thường MT + AT/MT hai bánh thông thường]
"Xe ô tô thường AT + Xe mô tô cỡ thường MT "Ngày nhập học: Thứ Hai và Thứ Tư, tối thiểu 22 ngày
"Xe ô tô thường MT + Xe mô tô cỡ thường MT "Ngày nhập học: Thứ ba, tối thiểu 23 ngày
Thứ Bảy Tối thiểu 24 ngày
■ Những người có AT hai bánh nhỏ không thể được hướng dẫn tại Nội trú.
Tôi đã đăng ký Ưa thích của mình
Xem Trường dạy lái xe đã đăng ký hoặc kế hoạchVí dụ về thanh toán trả góp
Cách tính thanh toán trả góp
Số tiền muốn trả góp
Yên (bao gồm thuế)Số lần thanh toán
Thanh toán lần đầu tiên
Yên (bao gồm thuế)Các đợt tiếp theo
Yên (bao gồm thuế)Phí trả góp
Yên (bao gồm thuế)Tổng số tiền trả góp
Yên (bao gồm thuế)*Lãi suất thực tế hàng năm là 16,5%
*Lãi suất thực tế có thể thay đổi tùy theo tình hình tài chính.
*Nếu bạn muốn thanh toán trước hoặc thanh toán tiền thưởng, vui lòng liên hệ với chúng tôi vì số tiền thanh toán hàng tháng sẽ thay đổi.
Lấy bằng lái xe ở Nhật! ( Dành cho người nước ngoài )
Bạn có biết các hình thức lấy bằng lái xe ở Nhật không? Chúng tôi sẽ giới thiệu cho các bạn một khái niệm tuy chưa quen thuộc ở nước ngoài nhưng rất phổ biến ở Nhật. Đó chính là học lái xe hình thức nội trú. Sau khi xem video này nếu bạn có hứng thú với học lái xe nội trú hãy liên lạc với chúng tôi nhé! Cuộc sống chúng ta sẽ trở nên tốt hơn nếu có xe ô tô và, Chúng tôi sẽ luôn ở đây để hỗ trợ các bạn.
Các loại chi phí khác
Giảm giá đặc biệt | Những người có bằng Bằng ô tô thông thường: Giảm giá 11.000 yên (đã Gồm thuế) |
---|---|
Trong trường hợp dạy học đồng thời | ★★★Bài học đồng thời★★★ [Xe ô tô thường AT + AT/MT hai bánh thông thường] [Xe ô tô thường MT + AT/MT hai bánh thông thường] Nếu bạn học song song Khi nhập học hãy thanh toán lệ phí tại Quầy lễ tân. ・Phí cấp Bằng Lái xe tạm thời: 1.150 yên (Không tính thuế) ・Phí thi bằng lái xe Bằng Lái xe tạm thời: 1.700 yên/lần (Không tính thuế) *Không bắt buộc đối với những người chỉ có xe hai bánh thông thường. |
Điều kiện nhập học | [Không được phép vào] Những người có hình xăm hoặc có vẻ như là hình xăm 【Giơi hạn tuổi tac】 Đối với những người dưới 39 tuổi: 1/7~20/9, 1/12~10/4 Đối với những người dưới 59 tuổi: 21/9-30/11, 11/4-30/6 Trên 60 tuổi: Cần tư vấn |
Về đào tạo cuối năm và năm mới | Sẽ không có buổi học nào chỉ vào ngày 1/1/2025 (Ngày đầu năm mới). Ngoài ra, ngày Tết sẽ có hai Bữa ăn: bữa trưa và bữa tối. Khi đặt phòng, vui lòng cho chúng tôi biết bạn đang ở hay Tạm về nhà. |
Phạm vi bảo đảm và chi phí phát sinh
Học thực hành | * Độ tuổi đối tượng có thể thay đổi tùy theo Khi nhập học. ■9/21~11/30、4/11~6/30 Dưới 59 tuổi: Bảo lãnh đến khi tốt nghiệp ■7/1~9/20、12/1~4/10 Đối với những người dưới 39 tuổi: Đảm bảo đến khi tốt nghiệp ★★★Bài học đồng thời★★★ [Xe ô tô thường AT + AT/MT hai bánh thông thường] [Xe ô tô thường MT + AT/MT hai bánh thông thường] Đối với người dưới 35 tuổi: Bảo hành đến khi tốt nghiệp Đối với người trên 36 tuổi: Xe ô tô thường /Đảm bảo đúng số lần quy định + 4 lần Xe máy thông thường/Đảm bảo đủ thời gian quy định + 4 giờ |
---|---|
Thi thực hành | * Độ tuổi đối tượng có thể thay đổi tùy theo Khi nhập học. ■9/21~11/30、4/11~6/30 Dưới 59 tuổi: Bảo lãnh đến khi tốt nghiệp ■7/1~9/20、12/1~4/10 Đối với những người dưới 39 tuổi: Đảm bảo đến khi tốt nghiệp ★★★Bài học đồng thời★★★ [Xe ô tô thường AT + AT/MT hai bánh thông thường] [Xe ô tô thường MT + AT/MT hai bánh thông thường] Đối với người dưới 35 tuổi: Bảo hành đến khi tốt nghiệp Đối với người trên 36 tuổi: Đảm bảo đến khi tốt nghiệp |
Thi tốt nghiệp | * Độ tuổi đối tượng có thể thay đổi tùy theo Khi nhập học. ■9/21~11/30、4/11~6/30 Dưới 59 tuổi: Bảo lãnh đến khi tốt nghiệp ■7/1~9/20、12/1~4/10 Đối với những người dưới 39 tuổi: Đảm bảo đến khi tốt nghiệp |
Bảo đảm về phòng ở | ■9/21~11/30、4/11~6/30 Dưới 59 tuổi: Bảo lãnh đến khi tốt nghiệp ■7/1~9/20、12/1~4/10 Đối với những người dưới 39 tuổi: Đảm bảo đến khi tốt nghiệp *Chỉ áp dụng cho Phòng ghép *Đảm bảo số ngày cơ bản cho những khách sử dụng phòng riêng, phòng Phòng đơn hoặc phòng đôi. *Nếu bạn ở lại lâu dài, bạn sẽ được chuyển đến Phòng ghép |
Bổ sung gói bảo đảm | [Chi phí bổ sung nếu vượt quá bảo hành] ■Phí chỗ ở ・ Phòng ghép: 4.400 yên (Gồm thuế)/đêm ・Phòng riêng: 5.170 yên (Gồm thuế)/đêm ・Margaret (Phòng đơn): 6.600 yên (Gồm thuế)/đêm ・Nogi Hills (Phòng đơn): 6.600 yên (Gồm thuế)/đêm ・Nogi Hills (phòng đôi): 5.500 yên (Gồm thuế) *1 người/đêm ・Sky Heights (phòng đôi): 6.050 yên (Gồm thuế) *1 người/đêm |
Nhận tư vấn / Đăng ký tại đây
Gửi đơn đăng kí
Đăng ký hỏi khóaTư vấn/đăng ký qua điện thoại
050-1752-3586Danh sách quan tâm
Xem khóa học / trường học lái xe mà bạn quan tâm