Bảng Bảng giá Trường dạy lái xe Tomobe

  1. Trang Chủ
  2. Tìm trường
  3. Trường dạy lái xe Tomobe
  4. Bảng giá
Tỉnh Ibaraki

Trường dạy lái xe Tomobe

施設名:学校寮別館

Xếp hạng:

4.3
★★★★★
★★★★★

Vì Phòng trọ liền kề với khóa học, một lợi thế là bạn có thể thư giãn trong phòng riêng của mình ngay cả vào ban ngày nếu bạn có thời gian. Được đề xuất cho những ai muốn sống Nội trú một mình trong Phòng trọ xinh đẹp! DVD cũng được cài đặt trong Mỗi phòng, vì vậy bạn có thể tận hưởng thời gian rảnh trong giờ học!

外観 | 学校寮別館
内観 | 学校寮別館

2024

Tháng 9

※Cần phải xác nhận lại để biết có khóa trống hay không.

  • Chủ nhật
  • Thứ hai
  • Thứ ba
  • Thứ tư
  • Thứ năm
  • Thứ sáu
  • Thứ bảy
  • ¥377,300(税込)

    Dự kiến tốt nghiệp: 21/9 Đăng kí tạm
  • ¥348,700(税込)

    Dự kiến tốt nghiệp: 24/9 Đăng kí tạm
  • ¥348,700(税込)

    Dự kiến tốt nghiệp: 28/9 Đăng kí tạm
  • ¥348,700(税込)

    Dự kiến tốt nghiệp: 10/10 Đăng kí tạm
  • ¥348,700(税込)

    Dự kiến tốt nghiệp: 5/10 Đăng kí tạm
  • ¥324,500(税込)

    Dự kiến tốt nghiệp: 8/10 Đăng kí tạm
  • ¥324,500(税込)

    Dự kiến tốt nghiệp: 12/10 Đăng kí tạm
  • ¥324,500(税込)

    最短卒業日:10/15 入校仮申し込み
  • 9/4(水)9/21(土)

    ¥377,300(税込)
    学校寮別館 シングル
    Đăng ký tạm
  • Nhập học ngày 7/9 (Thứ 7)- Tốt nghiệp ngày 24/9 (Thứ 3)

    ¥348,700(税込)
    学校寮別館 シングル
    Đăng ký tạm
  • 9/11(水)9/28(土)

    ¥348,700(税込)
    学校寮別館 シングル
    Đăng ký tạm
  • 9/15(日)10/1(火)

    ¥348,700(税込)
    学校寮別館 シングル
    Đăng ký tạm
  • 9/19(木)10/5(土)

    ¥348,700(税込)
    学校寮別館 シングル
    Đăng ký tạm
  • 9/22(日)10/8(火)

    ¥324,500(税込)
    学校寮別館 シングル
    Đăng ký tạm
  • 9/26(木)10/12(土)

    ¥324,500(税込)
    学校寮別館 シングル
    Đăng ký tạm
  • 9/29(日)10/15(火)

    ¥324,500(税込)
    学校寮別館 シングル
    Đăng ký tạm

Thông tin bổ sung

■ Gói dịch vụ

別館シングル(男性)

Đăng Đăng ký tạm trên LINE
Đặt câu hỏi qua điện thoại

Ví dụ về thanh toán trả góp

Cách tính thanh toán trả góp

Số tiền muốn trả góp

Yên (bao gồm thuế)

Số lần thanh toán

Thanh toán lần đầu tiên

Yên (bao gồm thuế)

Các đợt tiếp theo

Yên (bao gồm thuế)

Phí trả góp

Yên (bao gồm thuế)

Tổng số tiền trả góp

Yên (bao gồm thuế)

* Lãi suất theo năm : 16,5%
* Lãi suất thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào tình hình tài chính.
*Trường hợp muốn trả trước một phần hoặc trả hết khi đã chuẩn bị đủ tiền, số tiền thanh toán hàng tháng sẽ thay đổi. Vì vậy vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết.

Lấy bằng lái xe ở Nhật! ( Dành cho người nước ngoài )

Bạn có biết các hình thức lấy bằng lái xe ở Nhật không? Chúng tôi sẽ giới thiệu cho các bạn một khái niệm tuy chưa quen thuộc ở nước ngoài nhưng rất phổ biến ở Nhật. Đó chính là học lái xe hình thức nội trú. Sau khi xem video này nếu bạn có hứng thú với học lái xe nội trú hãy liên lạc với chúng tôi nhé! Cuộc sống chúng ta sẽ trở nên tốt hơn nếu có xe ô tô và, Chúng tôi sẽ luôn ở đây để hỗ trợ các bạn.

Các loại chi phí khác

Phụ phí [Khi nhập học hãy thanh toán lệ phí tại Quầy lễ tân. ]
・Phí cấp Bằng Lái xe tạm thời: 1.150 yên (Không tính thuế)
・Phí thi bằng Bằng Lái xe tạm thời: 1.700 yên/lần (Không tính thuế)
*Từ lần thứ hai trở đi, phí tái kiểm tra là 1.700 yên.

・Phí đào tạo xe máy: 2.200 yên (Gồm thuế)
*Chỉ dành cho ứng viên
*Nếu bạn muốn, xin vui lòng liên hệ trước với chúng tôi.
Giảm giá đặc biệt Những người có bằng Có bằng lái xe moto bình thường: Giảm giá 22.000 yên (Gồm thuế)
Điều kiện nhập học ・Người trên 51 tuổi
・Những người đang trong thời gian bị truất quyền thi đấu hoặc bị kỷ luật
Những người thuộc các điều kiện trên sẽ không được vào trường.

*Trong mùa hè, mùa đông và kỳ nghỉ xuân, dịch vụ này chỉ dành cho sinh viên.
Liên hệ để biết thêm chi tiết.
Trường nghỉ 2024/5/9は館内設備点検のため臨時休校
Kỳ nghỉ năm mới 2024/12/30~2025/1/3休校
※一時帰宅となり交通費支給はございません

Phạm vi bảo đảm và chi phí phát sinh

Học thực hành Đối với người dưới 30 tuổi: Bảo hành đến khi tốt nghiệp
Đối với người từ 31 đến 50 tuổi: Tối đa 6 tiết
*Phí bổ sung sẽ được tính cho thời gian gia hạn kỹ năng bắt đầu từ giai đoạn 7.
Thi thực hành Đối với người dưới 30 tuổi: Bảo hành đến khi tốt nghiệp
Đối với những người từ 31 đến 50 tuổi: Bảo đảm tối đa 3 lần
*Từ lần thứ 4 trở đi, bạn sẽ phải trả thêm phí cho số lần thi.
Thi tốt nghiệp Đối với người dưới 30 tuổi: Bảo hành đến khi tốt nghiệp
Đối với người trên 31 tuổi: Được bảo hiểm tối đa 3 lần
*Từ lần thứ 4 trở đi, bạn sẽ phải trả thêm phí cho số lần thi.
Bảo đảm về phòng ở [Những người dưới 30 tuổi]
Phòng ghép: Đảm bảo đến khi tốt nghiệp
Ký túc xá Khách sạn Phòng đơn /Twin: Đảm bảo đến số ngày quy định
*Yêu cầu phí lưu trú kéo dài

[Dành cho những người từ 31 đến 50 tuổi]
Phòng ghép: Đảm bảo ở 5 đêm
Ký túc xá Khách sạn Phòng đơn /Twin: Đảm bảo đến số ngày quy định
*Yêu cầu phí lưu trú kéo dài
Bổ sung gói bảo đảm 【保証を超えた場合の追加料金】
■技能教習:4,730円(税込)/時限
■修了検定:6,600円(税込)/回
■卒業検定:6,600円(税込)/回
■仮免試験:2回目以降1,700円/回
■効果テスト代:300円(税込)/回
※2回目から、追加料金が発生します。

■宿泊料金
【30歳以下の方】
・ツイン・シングル:3,300円(税込)/泊
【31~50歳の方】
・シェアルーム:
[6泊目以降]4,400円(税込)/泊
・ツイン・シングル:
[1~5泊目迄]3,300円(税込)/泊 [6泊目以降]6,600円(税込)/泊


【仮免学科試験】
仮免学科3回以上不合格の場合は一時帰宅(自費)の上、住民票の運転免許センターで仮免学科試験(自費)を受し合格後に再入校になります。

Mục cần chú ý

*Ngày tốt nghiệp dự kiến là ngày dự kiến tối thiểu nên có thể được gia hạn tùy theo tiến độ học tập của bạn.
*Một số thay đổi có thể xảy ra do thiên tai, sự kiện của trường, v.v.
*3 Bữa ăn sẽ được cung cấp tại căng tin độc quyền của trường chúng tôi.

・Xin lưu ý rằng nếu khách hàng không tham gia khóa đào tạo do hoàn cảnh cá nhân, cố ý hoặc do sự bất cẩn (bao gồm cả bệnh tật), thì phí hủy và mọi phí chỗ ở bổ sung (bao gồm cả Bữa ăn) phát sinh do không tham gia sẽ bị tính phí.

Nhận tư vấn / Đăng ký tại đây

Gửi đơn đăng kí

Đăng ký hỏi khóa 

Tư vấn/đăng ký qua điện thoại 

050-1752-3586

Những người đã xem trường này cũng đã xem

Tin nổi bật được đề xuất