鳥取県倉吉自動車学校の料金表|合宿免許ならアイディ

  1. Trang Chủ
  2. Tìm trường
  3. Trường dạy lái xe Kurayoshi tỉnh Tottori
  4. Bảng giá
Tỉnh tottori

Trường dạy lái xe Kurayoshi tỉnh Tottori

Áp dụng tại trường này

 Chương trình khuyến mãi 

Tên phòng trọ: Pit Inn Daiei

Xếp hạng:

3.5
★★★★★
★★★★★

Cách ga Yura gần nhất và Phòng trọ chỉ dành cho nam 200m là đến Trường dạy lái xe 12 phút Đi bộ. Mỗi phòng có máy lạnh, TV, Tủ lạnh, bồn tắm và toilet.

Xuất hiện | Hố ở Daiei
Nội tâm | Pit Inn Daiei

2025

Tháng 5

※Cần phải xác nhận lại để biết có khóa trống hay không.

  • 5/5(月)5/10(土)

    ¥165,000(税込)
    pit in daiei Phòng đơn
    Đăng ký tạm
  • 5/12(月)5/17(土)

    ¥165,000(税込)
    pit in daiei Phòng đơn
    Đăng ký tạm
  • 5/19(月)5/24(土)

    ¥165,000(税込)
    pit in daiei Phòng đơn
    Đăng ký tạm
  • 5/26(月)5/31(土)

    ¥165,000(税込)
    pit in daiei Phòng đơn
    Đăng ký tạm

Thông tin bổ sung

■ Gói dịch vụ

Ký túc xá Phòng đơn

■ Chú thích cho gói dịch vụ

■普通車所持:176,000円(税込)8泊9日~
■準中型所持:154,000円(税込)4泊5日~
■中型8t限定所持:110,000円(税込)2泊3日~

Khuyến mãi cho người đã có các loại bằng lái khác 

カレンダー価格は準中型5t限定免許所持の金額となります。

Đăng Đăng ký tạm trên LINE
Đặt câu hỏi qua điện thoại

Ví dụ về thanh toán trả góp

Cách tính thanh toán trả góp

Số tiền muốn trả góp

Yên (bao gồm thuế)

Số lần thanh toán

Thanh toán lần đầu tiên

Yên (bao gồm thuế)

Các đợt tiếp theo

Yên (bao gồm thuế)

Phí trả góp

Yên (bao gồm thuế)

Tổng số tiền trả góp

Yên (bao gồm thuế)

*Lãi suất thực tế hàng năm là 16,5%
*Lãi suất thực tế có thể thay đổi tùy theo tình hình tài chính.
*Nếu bạn muốn thanh toán trước hoặc thanh toán tiền thưởng, vui lòng liên hệ với chúng tôi vì số tiền thanh toán hàng tháng sẽ thay đổi.

Lấy bằng lái xe ở Nhật! ( Dành cho người nước ngoài )

Bạn có biết các hình thức lấy bằng lái xe ở Nhật không? Chúng tôi sẽ giới thiệu cho các bạn một khái niệm tuy chưa quen thuộc ở nước ngoài nhưng rất phổ biến ở Nhật. Đó chính là học lái xe hình thức nội trú. Sau khi xem video này nếu bạn có hứng thú với học lái xe nội trú hãy liên lạc với chúng tôi nhé! Cuộc sống chúng ta sẽ trở nên tốt hơn nếu có xe ô tô và, Chúng tôi sẽ luôn ở đây để hỗ trợ các bạn.

Các loại chi phí khác

Phụ phí 仮免申請交付料2,900円(非課税)
Điều kiện nhập học 【Giơi hạn tuổi tac】
60歳まで

・Những người có hình xăm, giấy phép không có giấy phép, bị đình chỉ, thu hồi hoặc vi phạm khác sẽ không được phép vào trường.
・Người đang mang thai không được vào trường.
・Danh bạ màu/Xác định chỉ có màu đen và nâu.

[Thu hồi/đình chỉ/hạn chế tiếp nhận giấy phép đối với người tái phạm]
★Các loại phương tiện đã mua: Xe ô tô cỡ trung bình theo tiêu chuẩn, Xe ô tô thường, xe máy★
1) Những người có tiền sử lái xe không có bằng lái trước đây sẽ không được đăng ký.
2) Những học sinh đã bị hủy, đình chỉ giấy phép lái xe do vi phạm giao thông trước đây hoặc những học sinh vi phạm nhiều lần sẽ không được vào trường.
★取得車種:他車種★
1)過去に免許取消処分を受けている方は入校出来ません。
2)免許停止処分の経歴がある方は、入校可能です。
※但し、酒気帯び運転、50㌔以上の速度超過により免許停止処分者は入校出来ません。
◎入校後管理者との面談有
入校期間 4/1~7/14・10/1~11/27

Phạm vi bảo đảm và chi phí phát sinh

Học thực hành Mọi lứa tuổi: Đảm bảo đến khi tốt nghiệp
Thi thực hành 全年齢:1回まで
Thi tốt nghiệp 全年齢:1回まで
Bảo đảm về phòng ở 全年齢:規定日数+3泊まで
Bổ sung gói bảo đảm [Chi phí bổ sung nếu vượt quá bảo hành]
■技能教習:8,140円(税込)/時限
■ Thi thực hành karimen: 4.400 yên (Gồm thuế)/lần
■ Thi tốt nghiệp: 4.400 yên (Gồm thuế)/lần
■Khoá học miễn thuế tạm thời: 1.700 yên (Không tính thuế)/lần
■Phí chỗ ở
・ Phòng đơn: 4.400 yên (Gồm thuế)/đêm

Mục cần chú ý

※故意に教習遅延された場合は追加料金が必要となります。

Nhận tư vấn / Đăng ký tại đây

Gửi đơn đăng kí

Đăng ký hỏi khóa 

Tư vấn/đăng ký qua điện thoại 

050-1752-3586

Những người đã xem trường này cũng đã xem

Tin nổi bật được đề xuất