くま高原ドライビングスクールの料金表|合宿免許ならアイディ

  1. Trang Chủ
  2. Tìm trường
  3. Trường dạy lái xe Kuma Kogen
  4. Bảng giá
Tỉnh Ehime

Trường dạy lái xe Kuma Kogen

Áp dụng tại trường này

 Chương trình khuyến mãi 

Tên phòng trọ: Ký túc xá

Xếp hạng:

4.9
★★★★★
★★★★★

・Tận hưởng kỳ nghỉ thoải mái trong môi trường có không khí trong lành bao quanh bởi thiên nhiên.
・Khai trương ngày 12 tháng 9 năm 2022! Phòng trọ kiểu căn hộ riêng tư. Chỉ cách trường 3 phút Đi bộ, bạn có thể thư giãn trong phòng vào thời gian rảnh rỗi, rất tiện lợi!

Diện mạo | Ký túc xá
Quang cảnh nội khu | Ký túc xá

2025

Tháng 12

※Cần phải xác nhận lại để biết có khóa trống hay không.

  • 12/2(火)12/7(日)

    ¥110,000(税込)
    Ký túc xá Phòng đơn ăn uống tự túc
    Đăng ký tạm
  • 12/4(木)12/9(火)

    ¥110,000(税込)
    Ký túc xá Phòng đơn ăn uống tự túc
    Đăng ký tạm
  • 12/6(土)12/11(木)

    ¥110,000(税込)
    Ký túc xá Phòng đơn ăn uống tự túc
    Đăng ký tạm
  • 12/9(火)12/14(日)

    ¥110,000(税込)
    Ký túc xá Phòng đơn ăn uống tự túc
    Đăng ký tạm
  • 12/11(木)12/16(火)

    ¥110,000(税込)
    Ký túc xá Phòng đơn ăn uống tự túc
    Đăng ký tạm
  • 12/13(土)12/18(木)

    ¥110,000(税込)
    Ký túc xá Phòng đơn ăn uống tự túc
    Đăng ký tạm
  • 12/16(火)12/21(日)

    ¥110,000(税込)
    Ký túc xá Phòng đơn ăn uống tự túc
    Đăng ký tạm
  • 12/18(木)12/23(火)

    ¥110,000(税込)
    Ký túc xá Phòng đơn ăn uống tự túc
    Đăng ký tạm
  • 12/20(土)12/25(木)

    ¥110,000(税込)
    Ký túc xá Phòng đơn ăn uống tự túc
    Đăng ký tạm
  • 12/23(火)12/28(日)

    ¥110,000(税込)
    Ký túc xá Phòng đơn ăn uống tự túc
    Đăng ký tạm

Thông tin bổ sung

■ Gói dịch vụ

Phòng đơn [không có Bữa ăn]

■ Chú thích cho gói dịch vụ

■ツイン・トリプル利用可能(シングル料金から-11,000円)
■カップルプラン利用可能(高校生不可)
■お食事のつかないプランとなります。

・2026/1/5~1/20、4/1~6/30
★普通車所持:220,000円(税込) 14日間~
★免許なし:297,000円(税込) 16日間~

■所持免許等注意書き

カレンダー価格は普通二輪MT免許所持の金額となります。

Đăng Đăng ký tạm trên LINE
Đặt câu hỏi qua điện thoại

Ví dụ về thanh toán trả góp

Cách tính thanh toán trả góp

Số tiền muốn trả góp

Yên (bao gồm thuế)

Số lần thanh toán

Thanh toán lần đầu tiên

Yên (bao gồm thuế)

Các đợt tiếp theo

Yên (bao gồm thuế)

Phí trả góp

Yên (bao gồm thuế)

Tổng số tiền trả góp

Yên (bao gồm thuế)

*Lãi suất thực tế hàng năm là 16,5%
*Lãi suất thực tế có thể thay đổi tùy theo tình hình tài chính.
*Nếu bạn muốn thanh toán trước hoặc thanh toán tiền thưởng, vui lòng liên hệ với chúng tôi vì số tiền thanh toán hàng tháng sẽ thay đổi.

Các loại chi phí khác

Phụ phí
Điều kiện nhập học 【Giơi hạn tuổi tac】
18~49歳

※身長が155cm以下の方はお問い合わせください。
Trường nghỉ ・Do Trường nghỉ từ ngày 29 tháng 12 đến ngày 3 tháng 1, học sinh sẽ được Tạm về nhà.
* Phí đi lại tự chi trả
・12/4、1/10、1/30
*Nghỉ Chủ nhật từ ngày 1/3 đến ngày 31/3.

Phạm vi bảo đảm và chi phí phát sinh

Học thực hành 18歳~39歳:規定+3時限
40歳~49歳:規定まで
Thi tốt nghiệp 18歳~39歳:規定+2回
40歳~49歳:規定+1回まで
Bảo đảm về phòng ở 18歳~39歳:規定+3泊
40歳~49歳:規定まで
※食事の提供は規定日数まで

※学校寮が満室の場合は近隣ホテル、松山市内ホテルへ移動していただく場合があります(費用実費)。
*Việc mở rộng có chủ ý hoặc cẩu thả không được bảo hành.
*Việc kéo dài thời gian lưu trú do không tham gia các lớp học hoặc không tham gia đánh giá hiệu quả sẽ không đối tượng bảo đảm.
※外国籍の方は保証は全年齢規定+3泊までの保証となります。
※食事の提供は最短日数までとなります。
Bổ sung gói bảo đảm [Chi phí bổ sung nếu vượt quá bảo hành]
■技能教習:5,500円(税込)/時限
■ Thi tốt nghiệp: 3.300 yên (Gồm thuế)/lần
■Phí chỗ ở: 3.000 yên/đêm

Mục cần chú ý

※お客様の故意、自己都合または不注意(病気を含む)による教習の未受講の場合はキャンセル料及びその未受講によって生じる延長宿泊料(食事含む)を頂戴いたしますので予めご了承下さい。
※ヘルメットの貸出はあります。グローブ・ブーツは貸出がありません。グローブは軍手でも可能です。靴はブーツ必須ではありません。スニーカーでも可能です。
*Ngay cả khi bạn đổi từ MT sang AT sau khi đăng ký, số tiền chênh lệch sẽ không được hoàn lại.
※学科教習はオンライン学科(ビデオ方式)となります。
※12月~2月は雪の影響で教習、検定が実施できず、延長となる場合があります。

Nhận tư vấn / Đăng ký tại đây

Để yêu cầu thông tin qua biểu mẫu

cuộc điều tra

Tư vấn/đăng ký qua điện thoại 

050-1752-3586

Những người đã xem trường này cũng đã xem

Tin nổi bật được đề xuất