Bảng giá trường dạy lái xe thông minh Kawagoe
Smart Driving School Kawagoe
Tôi đã đăng ký Ưa thích của mình
Xem Trường dạy lái xe đã đăng ký hoặc kế hoạchÁp dụng tại trường này
Chương trình khuyến mãi
Tên phòng trọ: Tòa nhà Leopalace số 4
Xếp hạng:
3.6Nằm cách khoảng 15 phút đi Xe buýt đưa đón. 5 phút Đi bộ siêu thị, v.v. Loại bán gác xép Nổi tiếng. Tất cả các phòng đều có Tủ lạnh, lò vi sóng và máy sấy phòng tắm.
※Cần phải xác nhận lại để biết có khóa trống hay không.
- Chủ nhật
- Thứ hai
- Thứ ba
- Thứ tư
- Thứ năm
- Thứ sáu
- Thứ bảy
-
¥141,900(税込)
最短卒業日:11/9 入校仮申し込み -
¥141,900(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 16/11 Đăng kí hỏi khóa -
¥141,900(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 23/11 Đăng kí hỏi khóa -
¥141,900(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 30/11 Đăng kí học khóa
-
11/4(月)入—11/9(土)卒
¥141,900(税込)Tòa nhà Leopalace Số 4 Phòng đơn -
11/11(月)入—11/16(土)卒
¥141,900(税込)Tòa nhà Leopalace Số 4 Phòng đơn -
11/18(月)入—11/23(土)卒
¥141,900(税込)Tòa nhà Leopalace Số 4 Phòng đơn -
11/25(月)入—11/30(土)卒
¥141,900(税込)Tòa nhà Leopalace Số 4 Phòng đơn
Thông tin bổ sung
Phòng đơn
カレンダー価格は普通車以上の免許所持の金額となります。
Tôi đã đăng ký Ưa thích của mình
Xem Trường dạy lái xe đã đăng ký hoặc kế hoạchVí dụ về thanh toán trả góp
Cách tính thanh toán trả góp
Số tiền muốn trả góp
Yên (bao gồm thuế)Số lần thanh toán
Thanh toán lần đầu tiên
Yên (bao gồm thuế)Các đợt tiếp theo
Yên (bao gồm thuế)Phí trả góp
Yên (bao gồm thuế)Tổng số tiền trả góp
Yên (bao gồm thuế)*Lãi suất thực tế hàng năm là 16,5%
*Lãi suất thực tế có thể thay đổi tùy theo tình hình tài chính.
*Nếu bạn muốn thanh toán trước hoặc thanh toán tiền thưởng, vui lòng liên hệ với chúng tôi vì số tiền thanh toán hàng tháng sẽ thay đổi.
Lấy bằng lái xe ở Nhật! ( Dành cho người nước ngoài )
Bạn có biết các hình thức lấy bằng lái xe ở Nhật không? Chúng tôi sẽ giới thiệu cho các bạn một khái niệm tuy chưa quen thuộc ở nước ngoài nhưng rất phổ biến ở Nhật. Đó chính là học lái xe hình thức nội trú. Sau khi xem video này nếu bạn có hứng thú với học lái xe nội trú hãy liên lạc với chúng tôi nhé! Cuộc sống chúng ta sẽ trở nên tốt hơn nếu có xe ô tô và, Chúng tôi sẽ luôn ở đây để hỗ trợ các bạn.
Các loại chi phí khác
Phụ phí | ・ Chi phí Nội trú: 12,650 yên (đã Gồm thuế) |
---|---|
Trường nghỉ | Trường nghỉ: 1/2025 ・一時帰宅される場合は、交通費支給はございません。 ・休校日の食事支給ございませんので、ご自身でご用意ください。 |
Phạm vi bảo đảm và chi phí phát sinh
Học thực hành | Đối với người dưới 25 tuổi: Bảo đảm đến khi tốt nghiệp 26歳~60歳の方:規定+3泊まで保証 4泊目から追加料金を徴収。 |
---|---|
Thi thực hành | Đối với người dưới 25 tuổi: Bảo đảm đến khi tốt nghiệp Đối với người từ 26 đến 60 tuổi: Đảm bảo ở thêm 3 đêm so với số ngày quy định *Phí bổ sung sẽ được tính cho số lần kiểm tra được thực hiện từ đêm thứ 4 trở đi. |
Thi tốt nghiệp | Đối với người dưới 25 tuổi: Bảo đảm đến khi tốt nghiệp Đối với người từ 26 đến 60 tuổi: Đảm bảo ở thêm 3 đêm so với số ngày quy định *Phí bổ sung sẽ được tính cho số lần kiểm tra được thực hiện từ đêm thứ 4 trở đi. |
Bảo đảm về phòng ở | ■ Phòng Phòng đơn /đôi Đảm bảo số ngày ngắn nhất. Nếu thời gian lưu trú của bạn kéo dài, bạn sẽ được chuyển đến Phòng ghép. Sau khi chuyển đi sẽ áp dụng các khoản về chỗ ở Bữa ăn Phòng ghép. Tuy nhiên, tùy thuộc vào tình trạng sẵn có, bạn có thể ở lại qua đêm bằng cách trả thêm phí đêm. ■ Phòng ghép Đối với người dưới 25 tuổi: Bảo đảm đến khi tốt nghiệp Đối với những người từ 26 đến 60 tuổi: Đảm bảo số ngày tối thiểu + 3 đêm *Phí lưu trú gia hạn được yêu cầu từ đêm thứ 4 trở đi. *Tùy thuộc vào tình trạng sẵn có, chúng tôi có thể không đáp ứng được yêu cầu của bạn. |
Bổ sung gói bảo đảm | [Chi phí bổ sung nếu vượt quá bảo hành] ■技能教習:8,800円(税込)/時限 ■卒業検定:8,800円(税込)/回 ■Khoá học miễn thuế tạm thời: 1.700 yên (Không tính thuế)/lần ■Phí chỗ ở ・ Phòng ghép: 3.300 yên (Gồm thuế)/đêm ・ Phòng đơn: 4.400 yên (Gồm thuế)/đêm ・Phòng đôi: 3.300 yên (Gồm thuế)/đêm ・Cả DX: 5.500 yên (Gồm thuế)/đêm [Kế hoạch đảm bảo] ■Thêm gói bảo đảm 5 đêm (chỉ áp dụng tại thời Đăng kí) + 11.000 yên (Gồm thuế) Đảm bảo số ngày ngắn nhất cộng thêm 5 đêm. Phụ phí sẽ được áp dụng từ đêm thứ 6 trở đi. ■Kế hoạch đảm bảo cho đến khi tốt nghiệp (chỉ áp dụng tại thời điểm Đăng kí) + 22.000 yên (Gồm thuế) Không có phí bổ sung cho đến khi tốt nghiệp. ■Điều kiện tuyển sinh ・入校時の深視力検査で2cm以上誤差がある場合は、入校出来ません。(事前検査をお願い致します) ・片眼0.5以上、両眼0.8以上であること(矯正視力も同様) ・1眼の視力が0.5に満たない方は、他眼の視野が左右150度以上で視力が0.7以上であること ・普通車・大型・中型・中型8t免許のいずれかを受けていること ・18歳以上であること ■その他 ・サングラスおよびカラーコンタクト(ディファイン含む)着用による教習は、度数の有無に関わらず認められません。 ・ご事情により、合宿再入校を頂く場合は、教習の空き状況とお部屋の空室状況の兼ね合いを見てお戻り頂くようになる為、直近のお日にちで再入校を頂けない場合も御座います。予めご了承下さいませ。 |
Mục cần chú ý
Nghiêm cấm hút thuốc trong khuôn viên trường, khuôn viên trường và Phòng trọ tư nhân.
Hút thuốc bị cấm
Nhận tư vấn / Đăng ký tại đây
Gửi đơn đăng kí
Đăng ký hỏi khóaTư vấn/đăng ký qua điện thoại
050-1752-3586Danh sách quan tâm
Xem khóa học / trường học lái xe mà bạn quan tâm