スマートドライバースクール川越の料金表|合宿免許ならアイディ
Smart Driving School Kawagoe
Áp dụng tại trường này
Chương trình khuyến mãi
Tên phòng trọ: Tòa nhà Leopalace số 4
Xếp hạng:
3.6Nằm cách khoảng 15 phút đi Xe buýt đưa đón. 5 phút Đi bộ siêu thị, v.v. Loại bán gác xép Nổi tiếng. Tất cả các phòng đều có Tủ lạnh, lò vi sóng và máy sấy phòng tắm.


※Cần phải xác nhận lại để biết có khóa trống hay không.
- Chủ nhật
- Thứ hai
- Thứ ba
- Thứ tư
- Thứ năm
- Thứ sáu
- Thứ bảy
-
¥145,200(税込)
最短卒業日:12/11 入校仮申し込み -
¥145,200(税込)
最短卒業日:12/13 入校仮申し込み -
¥145,200(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 16/12 Đăng kí hỏi khóa -
¥145,200(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 18/12 Đăng kí hỏi khóa -
¥145,200(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 20/12 Đăng kí hỏi khóa -
¥145,200(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 23/12 Đăng kí hỏi khóa -
¥145,200(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 25/12 Đăng kí hỏi khóa -
¥145,200(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 27/12 Đăng kí hỏi khóa -
¥145,200(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 30/12 Đăng kí hỏi khóa -
¥145,200(税込)
最短卒業日:1/2 入校仮申し込み -
¥181,500(税込)
最短卒業日:1/4 入校仮申し込み -
¥181,500(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 7/1 Đăng kí hỏi khóa -
¥181,500(税込)
最短卒業日:1/9 入校仮申し込み -
¥181,500(税込)
最短卒業日:1/11 入校仮申し込み
-
12/1(月)入—12/11(木)卒
¥145,200(税込)Tòa nhà Leopalace Số 4 Phòng đơn -
12/3(水)入—12/13(土)卒
¥145,200(税込)Tòa nhà Leopalace Số 4 Phòng đơn -
12/6(土)入—12/16(火)卒
¥145,200(税込)Tòa nhà Leopalace Số 4 Phòng đơn -
12/8(月)入—12/18(木)卒
¥145,200(税込)Tòa nhà Leopalace Số 4 Phòng đơn -
12/10(水)入—12/20(土)卒
¥145,200(税込)Tòa nhà Leopalace Số 4 Phòng đơn -
12/13(土)入—12/23(火)卒
¥145,200(税込)Tòa nhà Leopalace Số 4 Phòng đơn -
12/15(月)入—12/25(木)卒
¥145,200(税込)Tòa nhà Leopalace Số 4 Phòng đơn -
12/17(水)入—12/27(土)卒
¥145,200(税込)Tòa nhà Leopalace Số 4 Phòng đơn -
12/20(土)入—12/30(火)卒
¥145,200(税込)Tòa nhà Leopalace Số 4 Phòng đơn -
12/22(月)入—1/2(金)卒
¥145,200(税込)Tòa nhà Leopalace Số 4 Phòng đơn -
12/24(水)入—1/4(日)卒
¥181,500(税込)Tòa nhà Leopalace Số 4 Phòng đơn -
12/27(土)入—1/7(水)卒
¥181,500(税込)Tòa nhà Leopalace Số 4 Phòng đơn -
12/29(月)入—1/9(金)卒
¥181,500(税込)Tòa nhà Leopalace Số 4 Phòng đơn -
12/31(水)入—1/11(日)卒
¥181,500(税込)Tòa nhà Leopalace Số 4 Phòng đơn
Thông tin bổ sung
Phòng đơn
【※18歳未満の方は入校不可】
Giá lịch sẽ là số tiền không có giấy phép / có giấy phép xe máy.
普通免許所持の方:11,000円(税込)割引
※普通免許所持の方:8泊9日のご案内となります。
普通二輪AT:5,500円(税込)割引
Tôi đã đăng ký Ưa thích của mình
Xem Trường dạy lái xe đã đăng ký hoặc kế hoạchVí dụ về thanh toán trả góp
Cách tính thanh toán trả góp
Số tiền muốn trả góp
Yên (bao gồm thuế)Số lần thanh toán
Thanh toán lần đầu tiên
Yên (bao gồm thuế)Các đợt tiếp theo
Yên (bao gồm thuế)Phí trả góp
Yên (bao gồm thuế)Tổng số tiền trả góp
Yên (bao gồm thuế)*Lãi suất thực tế hàng năm là 16,5%
*Lãi suất thực tế có thể thay đổi tùy theo tình hình tài chính.
*Nếu bạn muốn thanh toán trước hoặc thanh toán tiền thưởng, vui lòng liên hệ với chúng tôi vì số tiền thanh toán hàng tháng sẽ thay đổi.
Các loại chi phí khác
| Phụ phí | Khi nhập học hãy thanh toán lệ phí tại Quầy lễ tân. ] ・合宿諸費用:12,600円(税込)*2026年以降:12,100円 |
|---|---|
| Giảm giá đặc biệt | 普通免許所持の方:11,000円(税込)割引 AT希望:5500円(税込)割引 |
| Điều kiện nhập học | 【Giơi hạn tuổi tac】 18~50歳 ・入校時の年齢が18歳以上であること ・Những người không có thị lực từ 0,3 trở lên ở một mắt và 0,7 trở lên ở cả hai mắt (tương tự đối với thị lực đã được điều chỉnh) sẽ không được vào trường. Hãy chuẩn bị kính, v.v. -Nếu thị lực một mắt nhỏ hơn 0,3 thì thị trường của mắt kia phải tối thiểu 150 độ trái và phải và thị lực phải từ 0,7 trở lên. - Không được vào trường hút thuốc (nếu bị phát hiện hút thuốc sẽ bị đuổi học) ※2026/1~ ■外国籍入校生に関しまして ・N1~N3をお持ちの方は、仮免学科試験合格証明書を持っての入校を【推奨】する。 ・N4(資格未取得の方もこれに含む)のお客様は仮免許学科試験合格証明書をもっての入校を【必須】とする。 |
| Kỳ nghỉ năm mới | 2026年1月1日 |
| Vật dụng cần mang theo | ヘルメット、手袋、長袖長ズボン、ブーツ等(足の踝が隠れる程度の靴) |
Phạm vi bảo đảm và chi phí phát sinh
| Học thực hành | Đối với người dưới 25 tuổi: Bảo đảm đến khi tốt nghiệp 26~50歳の方:規定日数より+3泊まで保証 *Từ đêm thứ 4 trở đi, sẽ tính thêm phí cho thời gian gia hạn kỹ năng. ※2026/1~ 60歳以下の方は卒業まで保証 |
|---|---|
| Thi tốt nghiệp | Đối với người dưới 25 tuổi: Bảo đảm đến khi tốt nghiệp 26~50歳の方:規定日数より+3泊まで保証 *Phí bổ sung sẽ được tính cho số lần kiểm tra được thực hiện từ đêm thứ 4 trở đi. ※2026/1~ 60歳以下の方は卒業まで保証 |
| Bảo đảm về phòng ở | ■ Phòng Phòng đơn /đôi Đảm bảo số ngày ngắn nhất. Nếu thời gian lưu trú của bạn kéo dài, bạn sẽ được chuyển đến Phòng ghép. Sau khi chuyển đi sẽ áp dụng các khoản về chỗ ở Bữa ăn Phòng ghép. Tuy nhiên, tùy thuộc vào tình trạng sẵn có, bạn có thể ở lại qua đêm bằng cách trả thêm phí đêm. ■ Phòng ghép Đối với người dưới 25 tuổi: Bảo đảm đến khi tốt nghiệp 26~50歳の方:最短日数+3泊まで保証 *Phí lưu trú gia hạn được yêu cầu từ đêm thứ 4 trở đi. ※2026/1~ シェアルーム宿泊者のみ60歳以下の方は最短プラス2泊まで保証。 3泊目以降は1日につき、シェアルームで11,000円(税込)の 配車調整費用を徴収致します。 ※なお、部屋の空き状況によりご希望に添えない場合があります。 |
| Bổ sung gói bảo đảm | [Chi phí bổ sung nếu vượt quá bảo hành] ■ Tiết học thực hành: 6.600 yên (Gồm thuế)/thời gian ■ Thi tốt nghiệp: 6.600 yên (Gồm thuế)/lần ■Phí chỗ ở ・ Phòng ghép: 3.300 yên (Gồm thuế)/đêm ・ Phòng đơn: 4.400 yên (Gồm thuế)/đêm ・Phòng đôi: 3.300 yên (Gồm thuế)/đêm ・Cả DX: 5.500 yên (Gồm thuế)/đêm [Kế hoạch đảm bảo] ■Thêm gói bảo đảm 5 đêm (chỉ áp dụng tại thời Đăng kí) + 11.000 yên (Gồm thuế) Đảm bảo số ngày ngắn nhất cộng thêm 5 đêm. Phụ phí sẽ được áp dụng từ đêm thứ 6 trở đi. ■Kế hoạch đảm bảo cho đến khi tốt nghiệp (chỉ áp dụng tại thời điểm Đăng kí) + 22.000 yên (Gồm thuế) Không có phí bổ sung cho đến khi tốt nghiệp. ※2026/1~ ■プラス5泊保証プラン(申込時追加オプション)+22,000円(税込) 最短日数プラス5泊オーバーまで保証。最短日数以降は部屋移動有り。 ■卒業まで保証プラン(申込時追加オプション)+44,000円(税込) 最短日数以降は部屋移動有り。 |
Mục cần chú ý
・ Xin lưu ý rằng nếu bạn không tham gia khóa đào tạo vì lý do cố ý, cá nhân hoặc do bất cẩn (bao gồm cả bệnh), bạn sẽ bị tính phí hủy và phí ăn ở kéo dài (bao gồm cả tiền Bữa ăn) do không tham dự.
・Người hút thuốc không được phép vào trường. Nghiêm cấm hút thuốc trong khuôn viên trường, khuôn viên trường và Phòng trọ tư nhân.
・ICカード免許をお持ちの方は、ICカード免許証と本籍記載の住民票(発効日から3ヶ月以内)が必要となります。
・サングラスおよびカラーコンタクト(瞳が大きく見えるディファイン含む)着用による教習は、度数の有無に関わらず認められません。
Nhận tư vấn / Đăng ký tại đây
Để yêu cầu thông tin qua biểu mẫu
cuộc điều traTư vấn/đăng ký qua điện thoại
050-1752-3586Danh sách quan tâm
Xem khóa học / trường học lái xe mà bạn quan tâm






![[2025] Đề xuất tính năng đặc biệt của giấy phép Nội trú cho Bằng lái xe máy](/img/top/bnr_motorcycleLP.jpg)
