Bảng giá trường dạy lái xe thông minh Kazusa

  1. Trang Chủ
  2. Tìm trường
  3. Trường dạy lái xe thông minh Kazusa
  4. Bảng giá
Tỉnh Chiba

Trường dạy lái xe thông minh Kazusa

Áp dụng tại trường này

 Chương trình khuyến mãi 

Tên phòng trọ: Kazusa Square M

Xếp hạng:

3.5
★★★★★
★★★★★

Cách Trường dạy lái xe 1 phút Đi bộ. Không gian rộng rãi chỉ có Phòng đơn và phòng đôi.
※※Đối với những sinh viên đăng ký từ tháng 11 năm 2024 đến tháng 3 năm 2025, trường có thể sẽ tiến hành cải tạo và chuyển đến ký túc xá Leopalace.

Diện mạo | Kazusa Square M
Quang cảnh bên trong | Kazusa Square M

2024

Tháng 11

※Cần phải xác nhận lại để biết có khóa trống hay không.

  • Chủ nhật
  • Thứ hai
  • Thứ ba
  • Thứ tư
  • Thứ năm
  • Thứ sáu
  • Thứ bảy
  • ¥315,480(税込)

    Dự kiến tốt nghiệp: 10/11 Đăng kí hỏi khóa
  • ¥315,480(税込)

    Dự kiến tốt nghiệp: 17/11 Đăng kí hỏi khóa
  • ¥315,480(税込)

    最短卒業日:11/24 入校仮申し込み
  • ¥315,480(税込)

    最短卒業日:12/1 入校仮申し込み
  • 11/4(月)11/10(日)

    ¥315,480(税込)
    Kazusa Square M Phòng đơn
    Đăng ký tạm
  • 11/11(月)11/17(日)

    ¥315,480(税込)
    Kazusa Square M Phòng đơn
    Đăng ký tạm
  • 11/18(月)11/24(日)

    ¥315,480(税込)
    Kazusa Square M Phòng đơn
    Đăng ký tạm
  • 11/25(月)12/1(日)

    ¥315,480(税込)
    Kazusa Square M Phòng đơn
    Đăng ký tạm

Thông tin bổ sung

■ Gói dịch vụ

Phòng đơn 3 bữa

■ Chú thích cho gói dịch vụ

■普通車MT/準中5t限定所持:483,800円(税込)15泊16日~
■準中型所持:444,180円(税込)14泊15日~
■中型8t限定所持:434,280円(税込)13泊14日~
■中型所持:383,900円(税込)12泊13日~
■普通二種MT所持:372,240円(税込)13泊14日~

シェアルーム:22,000円(税込)引き
ツイン:11,000円(税込)引き

Khuyến mãi cho người đã có các loại bằng lái khác 

カレンダー価格は大型一種免許所持の金額となります。

Đăng Đăng ký tạm trên LINE
Đặt câu hỏi qua điện thoại

Ví dụ về thanh toán trả góp

Cách tính thanh toán trả góp

Số tiền muốn trả góp

Yên (bao gồm thuế)

Số lần thanh toán

Thanh toán lần đầu tiên

Yên (bao gồm thuế)

Các đợt tiếp theo

Yên (bao gồm thuế)

Phí trả góp

Yên (bao gồm thuế)

Tổng số tiền trả góp

Yên (bao gồm thuế)

*Lãi suất thực tế hàng năm là 16,5%
*Lãi suất thực tế có thể thay đổi tùy theo tình hình tài chính.
*Nếu bạn muốn thanh toán trước hoặc thanh toán tiền thưởng, vui lòng liên hệ với chúng tôi vì số tiền thanh toán hàng tháng sẽ thay đổi.

Lấy bằng lái xe ở Nhật! ( Dành cho người nước ngoài )

Bạn có biết các hình thức lấy bằng lái xe ở Nhật không? Chúng tôi sẽ giới thiệu cho các bạn một khái niệm tuy chưa quen thuộc ở nước ngoài nhưng rất phổ biến ở Nhật. Đó chính là học lái xe hình thức nội trú. Sau khi xem video này nếu bạn có hứng thú với học lái xe nội trú hãy liên lạc với chúng tôi nhé! Cuộc sống chúng ta sẽ trở nên tốt hơn nếu có xe ô tô và, Chúng tôi sẽ luôn ở đây để hỗ trợ các bạn.

Các loại chi phí khác

Phụ phí Khi nhập học hãy thanh toán lệ phí tại Quầy lễ tân. ]
・合宿諸経費:12,650円(税込)
・仮免申請交付料2,850円(非課税)
≪年末年始注意事項≫ 1/1のみ休校
※一時帰宅する場合、交通費支給はございません。
仮免学科試験/効果測定 ※二種の効果測定は日本語となります。
 詳細はお問い合わせ下さいませ。

Phạm vi bảo đảm và chi phí phát sinh

Học thực hành 技能教習:25歳以下は卒業まで保証全期間。
26歳以上の方については規定日数プラス3泊まで保証。
4泊目から、技能延長時間分の追加料金が発生します。
Thi thực hành 検定:25歳以下は卒業まで保証全期間
26歳以上の方については規定日数プラス3泊まで保証。
4泊目から検定の受験回数分の追加料金が発生します。
Thi tốt nghiệp 検定:25歳以下は卒業まで保証全期間
26歳以上の方については規定日数プラス3泊まで保証。
4泊目から検定の受験回数分の追加料金が発生します。
Bảo đảm về phòng ở ■シェアルーム:全期間25歳以下の方は卒業まで保証。26歳以上の方は最短プラス3泊分まで保証。4泊目以降は延長分を徴収します。延泊料:シングル 4,400円(DXルーム 5,500円)、シェアルーム、ツイン 3,300円
※ただし、部屋の空き状況により、ご希望に添えない場合があります。
■シングルルーム:最短日数まで保証。原則として延泊となった場合、シェアルームへ移動。
移動後は上記シェアルーム宿泊食事の項目を適用。ただし、空き状況により、延泊料金を支払うことで宿泊可能。※空き状況により、ご希望に添えない場合があります。
Bổ sung gói bảo đảm 【大型二種】技能教習:13,200円/時限 修了検定:13,200円/回 卒業検定:13,200円/回
【宿泊料金】DXシングル:5,500円/泊 シングル:4,400円/泊

[Kế hoạch đảm bảo]
プラス5泊保証:最短日数プラス5泊オーバーまで保証。(お申込み時のみ適用)+11,000円(税込)
卒業まで保証:卒業まで追加料金はかかりません。(お申込み時のみ適用)+22,000円(税込)
■交通機関
他の車種と同じとなります。マイカーでの入校可ですが、教習期間中は鍵をお預かりします。
※マイカー入校の方も、在来線又は、バスを利用した場合の、自宅最寄駅からの精算(卒業時)となります。(学校規定によります。)
※ガソリン代・高速代・タクシー代・新幹線代等は支給されません。
■Điều kiện tuyển sinh
Kiểm tra trước: Nếu có sai sót từ 2 cm trở lên trong bài kiểm tra thị lực sâu tại Khi nhập học, bạn sẽ không được phép vào trường. (Xin vui lòng kiểm tra trước)
* Thị lực phải từ 0,5 trở lên ở một mắt và 0,8 trở lên ở cả hai mắt (tương tự đối với thị lực đã điều chỉnh)
21歳以上で、普通免許か準中型免許か中型免許又は大型免許を受けていた期間が通算して3年以上必要(免停期間除く)。
※AT限定免許所持の方は事前に限定解除が必要となります。
■その他
ICカード免許をお持ちの方は、ICカード免許証と本籍記載の住民票(発効日から3ヶ月以内)が必要となります。

Mục cần chú ý

Nghiêm cấm hút thuốc trong khuôn viên trường, khuôn viên trường và Phòng trọ tư nhân.
Hút thuốc bị cấm

Nhận tư vấn / Đăng ký tại đây

Gửi đơn đăng kí

Đăng ký hỏi khóa 

Tư vấn/đăng ký qua điện thoại 

050-1752-3586

Những người đã xem trường này cũng đã xem

Tin nổi bật được đề xuất