スマートドライバースクールかずさの料金表|合宿免許ならアイディ
Trường dạy lái xe thông minh Kazusa
Tôi đã đăng ký Ưa thích của mình
Xem Trường dạy lái xe đã đăng ký hoặc kế hoạchÁp dụng tại trường này
Chương trình khuyến mãi
施設名:かずさスクエア
Xếp hạng:
3.5Cách Trường dạy lái xe 1 phút Đi bộ. Không gian rộng rãi chỉ có Phòng đơn và phòng đôi.
※※Đối với những sinh viên đăng ký từ tháng 11 năm 2024 đến tháng 3 năm 2025, trường có thể sẽ tiến hành cải tạo và chuyển đến ký túc xá Leopalace.


※Cần phải xác nhận lại để biết có khóa trống hay không.
- Chủ nhật
- Thứ hai
- Thứ ba
- Thứ tư
- Thứ năm
- Thứ sáu
- Thứ bảy
-
¥126,500(税込)
最短卒業日:4/10 入校仮申し込み -
¥126,500(税込)
最短卒業日:4/13 入校仮申し込み -
¥126,500(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 15/4 Đăng kí tạm -
¥126,500(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 17/4 Đăng kí tạm -
¥126,500(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 20/4 Đăng kí tạm -
¥126,500(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 22/4 Đăng kí tạm -
¥126,500(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 24/4 Đăng kí tạm -
¥126,500(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 27/4 Đăng kí tạm -
¥126,500(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 29/4 Đăng kí tạm -
¥126,500(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 1/5 Đăng kí tạm -
¥126,500(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 4/5 Đăng kí tạm -
¥126,500(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 5/6 Đăng kí tạm -
¥126,500(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 8/5 Đăng kí hỏi khóa
-
4/2(水)入—4/10(木)卒
¥126,500(税込)かずさスクエア シングル -
4/5(土)入—4/13(日)卒
¥126,500(税込)かずさスクエア シングル -
4/7(月)入—4/15(火)卒
¥126,500(税込)かずさスクエア シングル -
4/9(水)入—4/17(木)卒
¥126,500(税込)かずさスクエア シングル -
4/12(土)入—4/20(日)卒
¥126,500(税込)かずさスクエア シングル -
4/14(月)入—4/22(火)卒
¥126,500(税込)かずさスクエア シングル -
4/16(水)入—4/24(木)卒
¥126,500(税込)かずさスクエア シングル -
4/19(土)入—4/27(日)卒
¥126,500(税込)かずさスクエア シングル -
4/21(月)入—4/29(火)卒
¥126,500(税込)かずさスクエア シングル -
4/23(水)入—5/1(木)卒
¥126,500(税込)かずさスクエア シングル -
4/26(土)入—5/4(日)卒
¥126,500(税込)かずさスクエア シングル -
4/28(月)入—5/6(火)卒
¥126,500(税込)かずさスクエア シングル -
4/30(水)入—5/8(木)卒
¥126,500(税込)かずさスクエア シングル
Thông tin bổ sung
Phòng đơn
[Thời gian có hạn] Chiến dịch giảm giá mùa xuân “CP thời gian có hạn”
□ Thời gian thực hiện: Dành cho những học sinh nhập học từ ngày 01/04/2020 đến ngày 30/06/2020
□ Thời gian Đăng ký: Áp dụng từ ngày Đăng ký
□ Loại phương tiện đối tượng: Xe ô tô thường, xe máy
カレンダー価格は免許なし又は、原付免許所持の金額となります。
Tôi đã đăng ký Ưa thích của mình
Xem Trường dạy lái xe đã đăng ký hoặc kế hoạchVí dụ về thanh toán trả góp
Cách tính thanh toán trả góp
Số tiền muốn trả góp
Yên (bao gồm thuế)Số lần thanh toán
Thanh toán lần đầu tiên
Yên (bao gồm thuế)Các đợt tiếp theo
Yên (bao gồm thuế)Phí trả góp
Yên (bao gồm thuế)Tổng số tiền trả góp
Yên (bao gồm thuế)*Lãi suất thực tế hàng năm là 16,5%
*Lãi suất thực tế có thể thay đổi tùy theo tình hình tài chính.
*Nếu bạn muốn thanh toán trước hoặc thanh toán tiền thưởng, vui lòng liên hệ với chúng tôi vì số tiền thanh toán hàng tháng sẽ thay đổi.
Lấy bằng lái xe ở Nhật! ( Dành cho người nước ngoài )
Bạn có biết các hình thức lấy bằng lái xe ở Nhật không? Chúng tôi sẽ giới thiệu cho các bạn một khái niệm tuy chưa quen thuộc ở nước ngoài nhưng rất phổ biến ở Nhật. Đó chính là học lái xe hình thức nội trú. Sau khi xem video này nếu bạn có hứng thú với học lái xe nội trú hãy liên lạc với chúng tôi nhé! Cuộc sống chúng ta sẽ trở nên tốt hơn nếu có xe ô tô và, Chúng tôi sẽ luôn ở đây để hỗ trợ các bạn.
Các loại chi phí khác
Phụ phí | Khi nhập học hãy thanh toán lệ phí tại Quầy lễ tân. ] ・ Chi phí Nội trú: 12,650 yên (đã Gồm thuế) ※3/24以降入校の方 ・Chi phí Nội trú: 12.600 yên (Gồm thuế) |
---|---|
Giảm giá đặc biệt | 普通免許所持の方:11,000円(税込)割引 AT希望:5500円(税込)割引 |
Điều kiện nhập học | 【Giơi hạn tuổi tac】 16~50歳 ・Những người không có thị lực từ 0,3 trở lên ở một mắt và 0,7 trở lên ở cả hai mắt (tương tự đối với thị lực đã được điều chỉnh) sẽ không được vào trường. Hãy chuẩn bị kính, v.v. -Nếu thị lực một mắt nhỏ hơn 0,3 thì thị trường của mắt kia phải tối thiểu 150 độ trái và phải và thị lực phải từ 0,7 trở lên. - Không được vào trường hút thuốc (nếu bị phát hiện hút thuốc sẽ bị đuổi học) ・入校時の年齢が16歳以上であること |
Kỳ nghỉ năm mới |
Phạm vi bảo đảm và chi phí phát sinh
Học thực hành | Đối với người dưới 25 tuổi: Bảo đảm đến khi tốt nghiệp 26~50歳の方:規定日数より+3泊まで保証 *Từ đêm thứ 4 trở đi, sẽ tính thêm phí cho thời gian gia hạn kỹ năng. |
---|---|
Thi tốt nghiệp | Đối với người dưới 25 tuổi: Bảo đảm đến khi tốt nghiệp 26~50歳の方:規定日数より+3泊まで保証 *Phí bổ sung sẽ được tính cho số lần kiểm tra được thực hiện từ đêm thứ 4 trở đi. |
Bảo đảm về phòng ở | ■ Phòng Phòng đơn Đảm bảo số ngày ngắn nhất. Nếu thời gian lưu trú của bạn kéo dài, bạn sẽ được chuyển đến Phòng ghép. Sau khi chuyển đi sẽ áp dụng các khoản về chỗ ở Bữa ăn Phòng ghép. Tuy nhiên, tùy thuộc vào tình trạng sẵn có, bạn có thể ở lại qua đêm bằng cách trả thêm phí đêm. ■ Phòng ghép Đối với người dưới 25 tuổi: Bảo đảm đến khi tốt nghiệp 26~50歳の方:最短日数+3泊まで保証 *Phí lưu trú gia hạn được yêu cầu từ đêm thứ 4 trở đi. *Tùy thuộc vào tình trạng sẵn có, chúng tôi có thể không đáp ứng được yêu cầu của bạn. |
Bổ sung gói bảo đảm | [Chi phí bổ sung nếu vượt quá bảo hành] ■ Tiết học thực hành: 4.400 yên (Gồm thuế)/thời gian ■ Thi tốt nghiệp: 4.400 yên (Gồm thuế)/lần ■Phí chỗ ở ・Chia sẻ/đôi/ Phòng ba: 3.300 yên (Gồm thuế)/đêm ・ Phòng đơn: 4.400 yên (Gồm thuế)/đêm ・Cả DX: 5.500 yên (Gồm thuế)/đêm [Kế hoạch đảm bảo] ■Thêm gói bảo đảm 5 đêm (chỉ áp dụng tại thời Đăng kí) + 11.000 yên (Gồm thuế) Đảm bảo số ngày ngắn nhất cộng thêm 5 đêm. Phụ phí sẽ được áp dụng từ đêm thứ 6 trở đi. ■Kế hoạch đảm bảo cho đến khi tốt nghiệp (chỉ áp dụng tại thời điểm Đăng kí) + 22.000 yên (Gồm thuế) Không có phí bổ sung cho đến khi tốt nghiệp. ※最短日数以降は部屋移動有り |
Mục cần chú ý
・ Xin lưu ý rằng nếu bạn không tham gia khóa đào tạo vì lý do cố ý, cá nhân hoặc do bất cẩn (bao gồm cả bệnh), bạn sẽ bị tính phí hủy và phí ăn ở kéo dài (bao gồm cả tiền Bữa ăn) do không tham dự.
・Người hút thuốc không được phép vào trường. Nghiêm cấm hút thuốc trong khuôn viên trường, khuôn viên trường và Phòng trọ tư nhân.
・ICカード免許をお持ちの方は、ICカード免許証と本籍記載の住民票(発効日から3ヶ月以内)が必要となります。
Nhận tư vấn / Đăng ký tại đây
Gửi đơn đăng kí
Đăng ký hỏi khóaTư vấn/đăng ký qua điện thoại
050-1752-3586Danh sách quan tâm
Xem khóa học / trường học lái xe mà bạn quan tâm