スマートドライバースクールかずさの料金表|合宿免許ならアイディ
Trường dạy lái xe thông minh Kazusa
Áp dụng tại trường này
Chương trình khuyến mãi
施設名:かずさスクエア
Xếp hạng:
3.5Cách Trường dạy lái xe 1 phút Đi bộ. Không gian rộng rãi chỉ có Phòng đơn và phòng đôi.
※※Đối với những sinh viên đăng ký từ tháng 11 năm 2024 đến tháng 3 năm 2025, trường có thể sẽ tiến hành cải tạo và chuyển đến ký túc xá Leopalace.


※Cần phải xác nhận lại để biết có khóa trống hay không.
- Chủ nhật
- Thứ hai
- Thứ ba
- Thứ tư
- Thứ năm
- Thứ sáu
- Thứ bảy
-
¥145,200(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 9/12 Đăng kí hỏi khóa -
¥145,200(税込)
最短卒業日:12/11 入校仮申し込み -
¥145,200(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 14/12 Đăng kí hỏi khóa -
¥145,200(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 16/12 Đăng kí hỏi khóa -
¥145,200(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 18/12 Đăng kí hỏi khóa
-
12/1(月)入—12/9(火)卒
¥145,200(税込)かずさスクエア シングル -
12/3(水)入—12/11(木)卒
¥145,200(税込)かずさスクエア シングル -
12/6(土)入—12/14(日)卒
¥145,200(税込)かずさスクエア シングル -
12/8(月)入—12/16(火)卒
¥145,200(税込)かずさスクエア シングル -
12/10(水)入—12/18(木)卒
¥145,200(税込)かずさスクエア シングル
Thông tin bổ sung
Phòng đơn
カレンダー価格は免許なし又は、原付免許所持の金額となります。
Tôi đã đăng ký Ưa thích của mình
Xem Trường dạy lái xe đã đăng ký hoặc kế hoạchVí dụ về thanh toán trả góp
Cách tính thanh toán trả góp
Số tiền muốn trả góp
Yên (bao gồm thuế)Số lần thanh toán
Thanh toán lần đầu tiên
Yên (bao gồm thuế)Các đợt tiếp theo
Yên (bao gồm thuế)Phí trả góp
Yên (bao gồm thuế)Tổng số tiền trả góp
Yên (bao gồm thuế)*Lãi suất thực tế hàng năm là 16,5%
*Lãi suất thực tế có thể thay đổi tùy theo tình hình tài chính.
*Nếu bạn muốn thanh toán trước hoặc thanh toán tiền thưởng, vui lòng liên hệ với chúng tôi vì số tiền thanh toán hàng tháng sẽ thay đổi.
Các loại chi phí khác
| Phụ phí | Khi nhập học hãy thanh toán lệ phí tại Quầy lễ tân. ] ・合宿諸費用:12,600円(税込)*2026年以降:12,100円 |
|---|---|
| Giảm giá đặc biệt | 普通免許所持の方:11,000円(税込)割引 AT希望:5500円(税込)割引 |
| Điều kiện nhập học | 【Giơi hạn tuổi tac】 16~50歳 ・Những người không có thị lực từ 0,3 trở lên ở một mắt và 0,7 trở lên ở cả hai mắt (tương tự đối với thị lực đã được điều chỉnh) sẽ không được vào trường. Hãy chuẩn bị kính, v.v. -Nếu thị lực một mắt nhỏ hơn 0,3 thì thị trường của mắt kia phải tối thiểu 150 độ trái và phải và thị lực phải từ 0,7 trở lên. - Không được vào trường hút thuốc (nếu bị phát hiện hút thuốc sẽ bị đuổi học) ・入校時の年齢が16歳以上であること ※2026/1~ ■外国籍入校生に関しまして ・N1~N3をお持ちの方は、仮免学科試験合格証明書を持っての入校を【推奨】する。 ・N4(資格未取得の方もこれに含む)のお客様は仮免許学科試験合格証明書をもっての入校を【必須】とする。 |
| Kỳ nghỉ năm mới | ・休校日:2026/1/1 * Phí đi lại, v.v. sẽ do cá nhân chi trả. |
Phạm vi bảo đảm và chi phí phát sinh
| Học thực hành | Đối với người dưới 25 tuổi: Bảo đảm đến khi tốt nghiệp 26~50歳の方:規定日数より+3泊まで保証 *Từ đêm thứ 4 trở đi, sẽ tính thêm phí cho thời gian gia hạn kỹ năng. 【2026年1月~】 60歳以下の方:卒業まで保証 |
|---|---|
| Thi tốt nghiệp | Đối với người dưới 25 tuổi: Bảo đảm đến khi tốt nghiệp 26~50歳の方:規定日数より+3泊まで保証 *Phí bổ sung sẽ được tính cho số lần kiểm tra được thực hiện từ đêm thứ 4 trở đi. 【2026年1月~】 60歳以下の方:卒業まで保証 |
| Bảo đảm về phòng ở | ■ Phòng Phòng đơn /đôi Đảm bảo số ngày ngắn nhất. Nếu thời gian lưu trú của bạn kéo dài, bạn sẽ được chuyển đến Phòng ghép. Sau khi chuyển đi sẽ áp dụng các khoản về chỗ ở Bữa ăn Phòng ghép. Tuy nhiên, tùy thuộc vào tình trạng sẵn có, bạn có thể ở lại qua đêm bằng cách trả thêm phí đêm. ■ Phòng ghép Đối với người dưới 25 tuổi: Bảo đảm đến khi tốt nghiệp 26~50歳の方:最短日数+3泊まで保証 *Phí lưu trú gia hạn được yêu cầu từ đêm thứ 4 trở đi. ※2026年1月~ シングル・ツインは最短日数まで保証。原則として延泊となった場合、シェアルームへ移動。 シェアルーム宿泊者は60歳以下の方に限り最短プラス2泊まで保証。 3泊目以降は1日につき、シェアルームで11,000円/1泊、シングル・ツイン・DXルームで22,000円/1泊の配車調整費用を徴収致します。 ※なお、部屋の空き状況によりご希望に添えない場合があります。 |
| Bổ sung gói bảo đảm | [Chi phí bổ sung nếu vượt quá bảo hành] ■ Tiết học thực hành: 4.400 yên (Gồm thuế)/thời gian ■ Thi tốt nghiệp: 4.400 yên (Gồm thuế)/lần ■Phí chỗ ở ・Chia sẻ/đôi/ Phòng ba: 3.300 yên (Gồm thuế)/đêm ・ Phòng đơn: 4.400 yên (Gồm thuế)/đêm ・Cả DX: 5.500 yên (Gồm thuế)/đêm [Kế hoạch đảm bảo] ◎2025年12月迄 ■Thêm gói bảo đảm 5 đêm (chỉ áp dụng tại thời Đăng kí) + 11.000 yên (Gồm thuế) Đảm bảo số ngày ngắn nhất cộng thêm 5 đêm. Phụ phí sẽ được áp dụng từ đêm thứ 6 trở đi. ■Kế hoạch đảm bảo cho đến khi tốt nghiệp (chỉ áp dụng tại thời điểm Đăng kí) + 22.000 yên (Gồm thuế) Không có phí bổ sung cho đến khi tốt nghiệp. ※最短日数以降は部屋移動有り ◎2026年1月~ ■プラス5泊保証プラン(お申込み時のみ適用)+22,000円(税込) 最短日数プラス5泊オーバーまで保証。6泊目から追加料金が発生します。*最短日数以降は部屋移動有り ■卒業まで保証プラン(お申込み時のみ適用)+44,000円(税込) 卒業まで追加料金はかかりません。*最短日数以降は部屋移動有り ・卒業まで保証期間でも、お客様都合による追加教習・延泊・中途解約及び一時帰宅の場合は、既定の料金がかかります。(中解単価表のとおり) |
Mục cần chú ý
・ Xin lưu ý rằng nếu bạn không tham gia khóa đào tạo vì lý do cố ý, cá nhân hoặc do bất cẩn (bao gồm cả bệnh), bạn sẽ bị tính phí hủy và phí ăn ở kéo dài (bao gồm cả tiền Bữa ăn) do không tham dự.
・Người hút thuốc không được phép vào trường. Nghiêm cấm hút thuốc trong khuôn viên trường, khuôn viên trường và Phòng trọ tư nhân.
・ICカード免許をお持ちの方は、ICカード免許証と本籍記載の住民票(発効日から3ヶ月以内)が必要となります。
Nhận tư vấn / Đăng ký tại đây
Để yêu cầu thông tin qua biểu mẫu
cuộc điều traTư vấn/đăng ký qua điện thoại
050-1752-3586Danh sách quan tâm
Xem khóa học / trường học lái xe mà bạn quan tâm







![[2025] Đề xuất tính năng đặc biệt của giấy phép Nội trú cho Bằng lái xe máy](/img/top/bnr_motorcycleLP.jpg)
