Bảng giá trường dạy lái xe thông minh Kurashiki
Trường dạy lái xe thông minh Kurashiki
Tôi đã đăng ký Ưa thích của mình
Xem Trường dạy lái xe đã đăng ký hoặc kế hoạchÁp dụng tại trường này
Chương trình khuyến mãi
Tên phòng trọ: GV Bioka (Good Village Bioka)
Xếp hạng:
4*TV 40 inch được lắp đặt trong mỗi phòng
Thang máy được trang bị an ninh chỉ dừng ở tầng dân cư nên an ninh rất hoàn hảo.
※Cần phải xác nhận lại để biết có khóa trống hay không.
- Chủ nhật
- Thứ hai
- Thứ ba
- Thứ tư
- Thứ năm
- Thứ sáu
- Thứ bảy
-
¥272,800(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 17/11 Đăng kí hỏi khóa -
¥272,800(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 18/11 Đăng kí hỏi khóa -
¥272,800(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 19/11 Đăng kí hỏi khóa -
¥272,800(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 20/11 Đăng kí hỏi khóa -
¥272,800(税込)
最短卒業日:11/21 入校仮申し込み -
¥272,800(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 22/11 Đăng kí hỏi khóa -
¥272,800(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 23/11 Đăng kí hỏi khóa -
¥272,800(税込)
最短卒業日:11/24 入校仮申し込み -
¥272,800(税込)
最短卒業日:11/25 入校仮申し込み -
¥272,800(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 26/11 Đăng kí hỏi khóa -
¥272,800(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 27/11 Đăng kí hỏi khóa -
¥272,800(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 28/11 Đăng kí hỏi khóa -
¥272,800(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 29/11 Đăng kí hỏi khóa -
¥272,800(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 30/11 Đăng kí học khóa -
¥272,800(税込)
最短卒業日:12/1 入校仮申し込み -
¥272,800(税込)
最短卒業日:12/2 入校仮申し込み -
¥272,800(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 3/12 Đăng kí hỏi khóa -
¥272,800(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 4/12 Đăng kí hỏi khóa -
¥272,800(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 5/12 Đăng kí hỏi khóa -
¥272,800(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 6/12 Đăng kí hỏi khóa -
¥272,800(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 12/7 Đăng kí hỏi khóa -
¥272,800(税込)
最短卒業日:12/8 入校仮申し込み -
¥272,800(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 9/12 Đăng kí hỏi khóa -
¥272,800(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 12/10 Đăng kí hỏi khóa -
¥272,800(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 11/12 Đăng kí hỏi khóa -
¥272,800(税込)
Dự kiến tốt nghiệp:12/12 Đăng kí hỏi khóa -
¥272,800(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 13/12 Đăng kí hỏi khóa -
¥272,800(税込)
Dự kiến tốt nghiệp: 14/12 Đăng kí hỏi khóa -
¥272,800(税込)
最短卒業日:12/15 入校仮申し込み -
¥272,800(税込)
最短卒業日:12/16 入校仮申し込み
-
11/1(金)入—11/17(日)卒
¥272,800(税込)GV Bioka (Good Village Bioka) Phòng đơn ăn uống tự túc -
11/2(土)入—11/18(月)卒
¥272,800(税込)GV Bioka (Good Village Bioka) Phòng đơn ăn uống tự túc -
11/3(日)入—11/19(火)卒
¥272,800(税込)GV Bioka (Good Village Bioka) Phòng đơn ăn uống tự túc -
11/4(月)入—11/20(水)卒
¥272,800(税込)GV Bioka (Good Village Bioka) Phòng đơn ăn uống tự túc -
11/5(火)入—11/21(木)卒
¥272,800(税込)GV Bioka (Good Village Bioka) Phòng đơn ăn uống tự túc -
11/6(水)入—11/22(金)卒
¥272,800(税込)GV Bioka (Good Village Bioka) Phòng đơn ăn uống tự túc -
11/7(木)入—11/23(土)卒
¥272,800(税込)GV Bioka (Good Village Bioka) Phòng đơn ăn uống tự túc -
11/8(金)入—11/24(日)卒
¥272,800(税込)GV Bioka (Good Village Bioka) Phòng đơn ăn uống tự túc -
11/9(土)入—11/25(月)卒
¥272,800(税込)GV Bioka (Good Village Bioka) Phòng đơn ăn uống tự túc -
11/10(日)入—11/26(火)卒
¥272,800(税込)GV Bioka (Good Village Bioka) Phòng đơn ăn uống tự túc -
11/11(月)入—11/27(水)卒
¥272,800(税込)GV Bioka (Good Village Bioka) Phòng đơn ăn uống tự túc -
11/12(火)入—11/28(木)卒
¥272,800(税込)GV Bioka (Good Village Bioka) Phòng đơn ăn uống tự túc -
11/13(水)入—11/29(金)卒
¥272,800(税込)GV Bioka (Good Village Bioka) Phòng đơn ăn uống tự túc -
11/14(木)入—11/30(土)卒
¥272,800(税込)GV Bioka (Good Village Bioka) Phòng đơn ăn uống tự túc -
11/15(金)入—12/1(日)卒
¥272,800(税込)GV Bioka (Good Village Bioka) Phòng đơn ăn uống tự túc -
11/16(土)入—12/2(月)卒
¥272,800(税込)GV Bioka (Good Village Bioka) Phòng đơn ăn uống tự túc -
11/17(日)入—12/3(火)卒
¥272,800(税込)GV Bioka (Good Village Bioka) Phòng đơn ăn uống tự túc -
11/18(月)入—12/4(水)卒
¥272,800(税込)GV Bioka (Good Village Bioka) Phòng đơn ăn uống tự túc -
11/19(火)入—12/5(木)卒
¥272,800(税込)GV Bioka (Good Village Bioka) Phòng đơn ăn uống tự túc -
11/20(水)入—12/6(金)卒
¥272,800(税込)GV Bioka (Good Village Bioka) Phòng đơn ăn uống tự túc -
11/21(木)入—12/7(土)卒
¥272,800(税込)GV Bioka (Good Village Bioka) Phòng đơn ăn uống tự túc -
11/22(金)入—12/8(日)卒
¥272,800(税込)GV Bioka (Good Village Bioka) Phòng đơn ăn uống tự túc -
11/23(土)入—12/9(月)卒
¥272,800(税込)GV Bioka (Good Village Bioka) Phòng đơn ăn uống tự túc -
11/24(日)入—12/10(火)卒
¥272,800(税込)GV Bioka (Good Village Bioka) Phòng đơn ăn uống tự túc -
11/25(月)入—12/11(水)卒
¥272,800(税込)GV Bioka (Good Village Bioka) Phòng đơn ăn uống tự túc -
11/26(火)入—12/12(木)卒
¥272,800(税込)GV Bioka (Good Village Bioka) Phòng đơn ăn uống tự túc -
11/27(水)入—12/13(金)卒
¥272,800(税込)GV Bioka (Good Village Bioka) Phòng đơn ăn uống tự túc -
11/28(木)入—12/14(土)卒
¥272,800(税込)GV Bioka (Good Village Bioka) Phòng đơn ăn uống tự túc -
11/29(金)入—12/15(日)卒
¥272,800(税込)GV Bioka (Good Village Bioka) Phòng đơn ăn uống tự túc -
11/30(土)入—12/16(月)卒
¥272,800(税込)GV Bioka (Good Village Bioka) Phòng đơn ăn uống tự túc
Thông tin bổ sung
Bữa trưa và bữa tối Phòng đơn *Chỉ bữa trưa thứ bảy * dùng chung-ed từ 20/9
[Thời gian có hạn] Chiến dịch giảm giá mùa thu “CP thời gian có hạn”
□ Thời gian thực hiện: Dành cho những học sinh nhập học trong khoảng thời gian từ ngày 15/9/2020 đến ngày 20/12/2020
□ Thời gian Đăng ký: Đăng ký từ ngày 12/07/2020
□ Loại xe đối tượng: Xe ô tô thường
【期間限定】秋の激安キャンペーン延長「期間限定CP」
□実施期間:令和6年9月18日~令和6年12月31日入校の方
□申込期間:令和6年11月18日申込みより適用
□ Loại xe đối tượng: Xe ô tô thường
【期間限定】秋の激安キャンペーン延長「期間限定CP」
□実施期間:令和6年9月18日~令和6年12月31日入校の方
□申込期間:令和6年11月18日申込みより適用
□ Loại xe đối tượng: Xe ô tô thường
【期間限定】新春 激安キャンペーン「期間限定CP」
□実施期間:令和7年1月1日~令和7年1月19日入校の方
□申込期間:令和6年11月18日申込みより適用
□ Loại xe đối tượng: Xe ô tô thường
Tôi đã đăng ký Ưa thích của mình
Xem Trường dạy lái xe đã đăng ký hoặc kế hoạchVí dụ về thanh toán trả góp
Cách tính thanh toán trả góp
Số tiền muốn trả góp
Yên (bao gồm thuế)Số lần thanh toán
Thanh toán lần đầu tiên
Yên (bao gồm thuế)Các đợt tiếp theo
Yên (bao gồm thuế)Phí trả góp
Yên (bao gồm thuế)Tổng số tiền trả góp
Yên (bao gồm thuế)*Lãi suất thực tế hàng năm là 16,5%
*Lãi suất thực tế có thể thay đổi tùy theo tình hình tài chính.
*Nếu bạn muốn thanh toán trước hoặc thanh toán tiền thưởng, vui lòng liên hệ với chúng tôi vì số tiền thanh toán hàng tháng sẽ thay đổi.
Lấy bằng lái xe ở Nhật! ( Dành cho người nước ngoài )
Bạn có biết các hình thức lấy bằng lái xe ở Nhật không? Chúng tôi sẽ giới thiệu cho các bạn một khái niệm tuy chưa quen thuộc ở nước ngoài nhưng rất phổ biến ở Nhật. Đó chính là học lái xe hình thức nội trú. Sau khi xem video này nếu bạn có hứng thú với học lái xe nội trú hãy liên lạc với chúng tôi nhé! Cuộc sống chúng ta sẽ trở nên tốt hơn nếu có xe ô tô và, Chúng tôi sẽ luôn ở đây để hỗ trợ các bạn.
Các loại chi phí khác
Giảm giá đặc biệt | Những người có bằng lái xe mô tô thường: Giảm giá 11,000 yên (Giá bao gồm thuế) |
---|---|
Phụ phí | Khi nhập học hãy thanh toán lệ phí tại Quầy lễ tân. ] ・ Phí cấp bằng lái xe tạm thời: 1.150 yên (Không tính thuế) ・ Phí thi bằng lái xe tạm thời: 1.700 yên/lần (Không tính thuế) *Từ lần thứ hai trở đi, phí tái kiểm tra là 1.700 yên. ・ Chi phí Nội trú: 12,650 yên (đã Gồm thuế) * Hoàn tiền 10.000 yên cho những người vượt qua Kì thi lý thuyết Karimen trước khi vào trường. Cần phải nộp những tài liệu cần thiết, vì vậy hãy nhớ cho chúng tôi biết khi Đăng kí. |
Điều kiện nhập học | [Không được phép vào] ・Hút thuốc bị cấm hoàn toàn. Những người hút thuốc không được phép vào trường. Nếu học sinh bị phát hiện hút thuốc sẽ bị đuổi học. |
Phạm vi bảo đảm và chi phí phát sinh
Học thực hành | Đối với người dưới 25 tuổi: Bảo đảm đến khi tốt nghiệp Đối với những người từ 26 đến 60 tuổi: Đảm bảo ở quá 3 đêm so với số ngày quy định *Từ đêm thứ 4 trở đi, sẽ tính thêm phí cho thời gian gia hạn kỹ năng. |
---|---|
Thi thực hành | Đối với người dưới 25 tuổi: Bảo đảm đến khi tốt nghiệp Đối với những người từ 26 đến 60 tuổi: Đảm bảo ở quá 3 đêm so với số ngày quy định *Phí bổ sung sẽ được tính cho số lần kiểm tra được thực hiện từ đêm thứ 4 trở đi. |
Thi tốt nghiệp | Đối với người dưới 25 tuổi: Bảo đảm đến khi tốt nghiệp Đối với những người từ 26 đến 60 tuổi: Đảm bảo ở quá 3 đêm so với số ngày quy định *Phí bổ sung sẽ được tính cho số lần kiểm tra được thực hiện từ đêm thứ 4 trở đi. |
Bảo đảm về phòng ở | Đối với người dưới 25 tuổi: Bảo đảm đến khi tốt nghiệp Độ tuổi từ 26 đến 60: Đảm bảo số ngày + 3 đêm quy định *Phí lưu trú gia hạn được yêu cầu từ đêm thứ 4 trở đi. *Tuy nhiên, chúng tôi có thể không đáp ứng được yêu cầu của bạn tùy thuộc vào tình trạng phòng trống. |
Bổ sung gói bảo đảm | [Kế hoạch an ninh] ■Thêm gói bảo đảm 5 đêm (chỉ áp dụng tại thời Đăng kí) +11.000 yên (Gồm thuế) Đảm bảo số ngày ngắn nhất cộng thêm 5 đêm. Phụ phí sẽ được áp dụng từ đêm thứ 6 trở đi. ■Kế hoạch đảm bảo cho đến khi tốt nghiệp (chỉ áp dụng tại thời điểm Đăng kí) +22.000 yên (Gồm thuế) Không có phí bổ sung cho đến khi tốt nghiệp. [Dành cho người trên 61 tuổi] Giới hạn đối với những người có lịch sử có bằng lái thông thường trở lên. Không có sự đảm bảo nào cho Tiết học thực hành, chứng nhận, chỗ ở, v.v. Việc gia hạn và thêm đêm sẽ bị tính phí. [Kì thi lý thuyết Karimen] Nếu bạn trượt bài kiểm tra ở lần thử thứ ba, bạn sẽ Tạm về nhà và sau khi vượt qua kỳ thi tại trung tâm khảo thí địa phương, bạn sẽ có thể bắt đầu ở giai đoạn thứ hai. * Phí đi lại, chi phí, v.v. phát sinh vào thời điểm đó sẽ do khách hàng chịu. *Phí lưu trú kéo dài sẽ được tính cùng với phí kiểm tra bổ sung. [Chi phí bổ sung nếu vượt quá bảo hành] ■ Tiết học thực hành: 6.050 yên (Gồm thuế)/thời gian ■ Thi thực hành karimen: 6.050 yên (Gồm thuế)/lần ■ Thi tốt nghiệp: 6.050 yên (Gồm thuế)/lần ■Khoá học miễn thuế tạm thời: 1.700 yên (Không tính thuế)/lần ■Phí chỗ ở ・ Phòng đơn: 4.400 yên (Gồm thuế)/đêm ・Phòng đôi: 3.300 yên (Gồm thuế)/đêm |
Mục cần chú ý
・ Xin lưu ý rằng nếu bạn không tham gia khóa đào tạo vì lý do cố ý, cá nhân hoặc do bất cẩn (bao gồm cả bệnh), bạn sẽ bị tính phí hủy và phí ăn ở kéo dài (bao gồm cả tiền Bữa ăn) do không tham dự.
-Nếu bạn có giấy phép thẻ IC, bạn sẽ cần giấy phép thẻ IC và thẻ cư trú (trong vòng 3 tháng kể từ ngày có hiệu lực) hiển thị địa chỉ thường trú của bạn và không bao gồm My Number của bạn.
Nghiêm cấm hút thuốc trong khuôn viên trường, khuôn viên trường và Phòng trọ tư nhân.
Hút thuốc bị cấm
Nhận tư vấn / Đăng ký tại đây
Gửi đơn đăng kí
Đăng ký hỏi khóaTư vấn/đăng ký qua điện thoại
050-1752-3586Danh sách quan tâm
Xem khóa học / trường học lái xe mà bạn quan tâm